tùy chỉnh Palăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston

Công ty TNHH Máy móc chính xác An Huy Gaston Trang chủ / Sản phẩm / Dòng Palăng khí nén / Palăng khí nén khai thác dòng HQ / Palăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston

Palăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston

Palăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston là thiết bị nâng hạ hiệu suất cao, độ tin cậy cao được thiết kế đặc biệt cho môi trường khai thác mỏ. Với hệ thống truyền động khí nén độc đáo, nó vẫn có thể hoạt động ổn định trong môi trường khai thác khắc nghiệt, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong hoạt động của thợ mỏ. Sử dụng công nghệ khí nén tiên tiến, không cần truyền động điện, giúp giảm nguy cơ mất an toàn do nguồn điện không ổn định và giảm chi phí bảo trì. Được thiết kế với xích hợp kim có độ bền cao và khung nâng chắc chắn, đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện tải nặng và đáp ứng yêu cầu chịu lực trong hoạt động khai thác mỏ. Sau khi xử lý chống bụi, chống thấm nước và chống ăn mòn đặc biệt, nó có thể hoạt động lâu dài trong môi trường khai thác ẩm ướt, bụi bặm và có tính ăn mòn cao. Palăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston được sử dụng rộng rãi trong các tình huống hoạt động khai thác khác nhau, chẳng hạn như khai thác than, khai thác quặng kim loại, xây dựng đường hầm, v.v. Nó có thể dễ dàng đối phó với các môi trường vận hành phức tạp và cung cấp hỗ trợ nâng mạnh mẽ cho sản xuất khai thác mỏ.

  • Thông số chi tiết

Đặc tính hiệu suất của Palăng khí

Áp suất không khí

(PSI)

Áp suất không khí

(Mpa)

Công suất tối đa (HP) Tốc độ miễn phí (vòng/phút) Tốc độ ở công suất tối đa (rpm) Mô-men xoắn ở công suất tối đa (NM) Tiêu thụ không khí ở công suất tối đa (m 3 /phút) Mômen dừng và mômen khởi động (NM)
40 0.28 45% 80% 30% 37,50% 45% 45%
50 0.35 56% 84% 44% 52,40% 56% 56%
60 0.4 67% 88% 58% 65,90% 67% 67%
70 0.48 78% 92% 72% 78,30% 78% 78%
80 0.55 89% 96% 86% 89,60% 89% 89%
90 0.63 100% 100% 100% 100% 100% 100%
100 0.7 110% 104% 114% 109,60% 110% 110%

Hình vẽ cho thấy đường cong công suất và mômen động cơ khí nén điển hình ở hai áp suất không khí khác nhau. Tốc độ động cơ, mô-men xoắn và công suất giảm khi áp suất không khí giảm. Hình vẽ cho thấy đường cong mô-men xoắn và tốc độ của động cơ khí nén dưới hai áp suất không khí khác nhau. Tốc độ và mô-men xoắn của động cơ giảm khi áp suất không khí giảm. Mô-men xoắn giảm đáng kể, trong khi tốc độ động cơ giảm nhẹ khi áp suất giảm.

Biểu đồ đường cong hiệu suất

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Khuôn

Đơn vị

HQ16-3

HQ20-4

HQ30-2

HQ50-4

HQ75-3

HQ100-4

Áp suất không khí

Mpa

0.6

Trọng tải

(Tấn)

16

20

30

50

75

100

Số lượng chuỗi

gốc

3

4

2

4

3

4

Công suất đầu ra của động cơ

(KW)

3.5

3.5

6.3

6.3

9

9

Chiều cao nâng

(m)

Chiều cao tiêu chuẩn là 3 mét

Tốc độ nâng đầy tải

(m/phút)

1

0.7

1

0.7

0.55

0.4

Tốc độ nâng không tải

(m/phút)

2

1.4

2.3

1.2

1.3

1

Tốc độ giảm tải đầy tải

(m/phút)

1.6

1.6

2.8

1.5

1.2

1

Tiêu thụ gas đầy tải - tăng

(m³/phút)

4

4

6.5

4

7.6

7.6

Tiêu thụ gas đầy tải - giảm

(m³/phút)

5.5

5.5

5.5

5.5

6

6

Kích thước dây chuyền

mm

16*45

16*45

22*66

22*66

32*96

32*96

Trọng lượng xích

kg/m

3.8

3.8

11.8

11.8

22.5

22.5

Trọng lượng tiêu chuẩn

(Chiều cao nâng 3m)

(kg)

210

310

520

935

1750

1800

Chiều dài ống dẫn khí điều khiển

(m)

Chiều dài tiêu chuẩn là 3 mét

Tiếng ồn đầy tải - tăng

(db)

78

78

78

78

78

78

Tiếng ồn đầy tải - giảm

(db)

80

80

82

82

85

85

Đầu nối khí quản

(TRONG)

G3/4

G3/4

G11/2

G11/2

G11/2

G11/2

Kích thước ống dẫn khí (đường kính trong)

(mm)

19

19

35

35

35

35

Kích thước

Kích thước

Người mẫu

Đơn vị

HQ1.5-1

HQ2-2

HQ3-1

HQ3-2

HQ6-2

HQ10-2

MỘT

mm

690

556

905

690

905

1050

MỘT1

mm

608

585

885

608

885

960

B

mm

436

35

539

436

539

558

C

mm

202

146

246.5

202

246.5

256

D

mm

176

185

220

176

220

256

E

mm

100

140

146

100

146

128

F

mm

150

385

158

150

158

205

J

mm

90

65

120

90

120

135

K

mm

26.5

26

38

26.5

38

49

Giải phóng mặt bằng tối thiểu H1

mm

659

500

807

659

807

969

H2

mm

439

338

548

439

548

652

H3

mm

597

528

768

597

768

860

φa

mm

53

48

69

53

69

55

φb

mm

53

48

69

53

69

55

φc

mm

28

28

33

28

33

36

Người mẫu

Đơn vị

HQ16-3

HQ20-4

HQ30-2

HQ50-4

HQ75-3

HQ100-4

MỘT

mm

1350

1195

1370

1610

2535

2610

B

mm

558

559

900

955

1535

1535

C

mm

246.5

247

450

530

820

820

D

mm

386

472

445

445

600

600

E

mm

195

127

270

270

405

365

F

mm

262

365

310

350

450

450

Giải phóng mặt bằng tối thiểu H1

mm

1163

1117

1260

1485

1935

1935

H2

mm

675

630

825

950

1250

1250

φa

mm

95

102

126

120

315

355

φb

mm

95

102

126

120

315

355

N

mm

88

95

113

122

250

280

Palăng khí nén

HQ2-2

HQ3-2

HQ6-2

HQ10-2

HQ16-3

HQ20-4

Xe đi bộ

QDC-2

QDC-3

QDC-6

QDC-10

QDC-16

QDC-20

A

325

340

400

496

496

675

B

125

140

155

186

186

270

b Phạm vi chiều rộng đường chạy

80-120

110-150

200-250

200-250

200-250

250-300

bm

168

235

330

350

375

375

C

218

250

290

364

364

490

D

110

120

135

166

166

240

E

45

68

53

144

147

157

F

210

290

322

358.5

358.5

313

G

145

176

256

256

386

472

H Khoảng hở tối thiểu

615

626

973

973

980

1270

h

120

130

140

140

166

250

J

90

93

118

135

200

120

K

26

30

36

49

60

72

L

169

232.5

293

303

295

293

M

146

203.5

249

256

245

247

N

33

35

48

66

88

95

P

140

146

142.7

128

195

127

Φ

48

53

69

71

95

102

Công ty TNHH Máy móc chính xác An Huy Gaston

về chúng tôi

Anhui Gaston Precision Machinery Co., Ltd. Đây là nhà sản xuất động cơ và thiết bị khí nén chuyên nghiệp tại Trung Quốc tích hợp thiết kế, R&D, sản xuất, bán hàng và dịch vụ. chúng tôi là tùy chỉnh Palăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston Nhà sản xuấtPalăng khí nén khai thác mỏ HQ Gaston nhà cung cấp. Công ty được thành lập vào năm 2009 (Công ty TNHH Máy móc chính xác Thượng Hải Tuogao, Công ty TNHH Máy móc chính xác Kunshan Gaston) và được thành lập vào năm 2018. Hiện nay, công ty có văn phòng tại Thượng Hải, Tô Châu và Quảng Châu, diện tích 20 mẫu Anh. Nhà máy có hơn 60 bộ thiết bị gia công và thử nghiệm, bao gồm trung tâm gia công bốn trục lớn, máy tiện ngang dẫn hướng nghiêng CNC, máy phay đứng CNC, máy tiện thông thường, máy mài trụ ngoài, chần bông, v.v. Xưởng gia công được trang bị máy cắt CNC, máy uốn CNC, các loại máy hàn… có khả năng gia công mạnh mẽ, độ chính xác gia công cao. Xưởng gia công kim loại tấm được trang bị máy cắt CNC, máy uốn CNC và các loại máy hàn khác. Xử lý nhiều thiết bị không đạt tiêu chuẩn liên quan.

Công ty đã cam kết đổi mới sản phẩm trong nhiều năm, tập trung vào việc cập nhật và nâng cấp động cơ khí nén. Với những ý tưởng tuyệt vời và đầu tư liên tục, công ty đã xây dựng một đội ngũ thiết kế sáng tạo và thiết kế nhiều sản phẩm khí nén sáng tạo. Sở hữu trí tuệ, hơn 30 sản phẩm đã được cấp bằng sáng chế.

The company's main products include pneumatic motors and a series of products such as pneumatic hoists, pneumatic winches, pneumatic mixers, pneumatic emulsifiers, pneumatic explosion-proof pumps, pneumatic mixers, pneumatic fans, and industrial automation equipment pneumatic control system engineering developed based on specific production needs.

Công ty tuân thủ nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng ISO9001 đối với thiết kế sản phẩm, sản xuất, lắp ráp và thử nghiệm. Với sự nỗ lực của toàn thể nhân viên, công ty đã thông qua chứng nhận hệ thống chất lượng quốc tế ISO9001. Thông qua các quy trình nghiêm ngặt và kiểm toán tiêu chuẩn cao, công ty đã thành công đã được công nhận là “Doanh nghiệp công nghệ cao” cấp quốc gia. Gaston đang dần hướng tới mục tiêu quốc tế hóa bằng chính sức mạnh và tầm nhìn toàn cầu của mình.

Người dùng với những nhu cầu khác nhau sẽ luôn là tọa độ cho những nỗ lực của chúng tôi và là động lực để chúng tôi không ngừng vượt qua chính mình và phấn đấu đổi mới! Gaston mong muốn được hợp tác chân thành với bạn bè ở mọi tầng lớp trong và ngoài nước để cùng nhau tạo nên sự rực rỡ!

Tin tức mới nhất

Bảo mật đáng tin cậy

Thiết bị nhà máy

Giữ kết nối

SUBMIT